Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp E gồm Y và T thu được 9,072 lít CO2 (đktc) và 5,13 gam H2O. Mặt khác, cho 0,09 mol E tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được muối khan F và hỗn hợp ancol G. Đốt cháy hoàn toàn F thu được CO2; H2O và 0,06 mol Na2CO3. Rác thải nhựa đang là hiểm họa môi trường toàn cầu. Cùng với các quốc gia trên thế giới, Việt Nam đang nỗ lực để loại bỏ ô nhiễm do rác thải nhựa gây ra. Mục tiêu đến năm 2020 sẽ giảm 65% số lượng túi nilon phân hủy dùng tại các siêu thị và các trung tâm thương mại lớn. Hơn 50% lượng nhựa được Một cặp chất chỉ tồn tại trong cùng một hỗn hợp nếu chúng không tác dụng hoá học lẫn nhau ( mỗi chất vẫn giữ nguyên là chất ban đầu ). - Trong cùng một dung dịch : các chất cùng tồn tại khi chúng không mang các phần tử đối kháng ( tức là không tạo khí, kết tủa – Mô tả cách phân loại trong nghiên cứu khoa học – Kể tên các phương pháp nghiên cứu. 2. Về kỹ năng – Xác định được loại nghiên cứu khi biết tên đề tài. 3. Về thái độ Cặp chất 1 và 3 cùng tồn tại trong 1 dung dịch. Cặp chất 2 và 4 xảy ra phản ứng với nhau. PTHH: H 2 SO 4 + Na 2 SO 3 → Na 2 SO 4 + SO 2 + H 2 O. MgSO 4 và BaCl 2 → MgCl 2 + BaSO 4. ⇒ Chọn A. dụng một số mơ hình về chỉ số hài lòng khách hàng ( Thụy Điển SCSB, Mỹ ACSI, Châu Âu ECSI) và các kết quả nghiên cứu trướ các nhân tố “Chất lượng dịch vụ”, “ Gi của khách đây ở Việt Nam, xem xét trị được nhận thứ ” và “Sự mon đợi hàn ” t Các chất cùng tồn tại trong một dung dịch khi chúng không phản ứng với nhau. Phản ứng trao đổi xảy ra khi tạo thành khí / chất kết tủa / chất điện li yếu. Giải chi tiết: Các chất cùng tồn tại trong một dung dịch khi chúng không phản ứng với nhau. CtZeD. Ngày đăng 16/01/2014, 0139 I- KIẾN THỨC CẦN NHỚ- Một cặp chất chỉ tồn tại trong cùng một hỗn hợp nếu chúng không tác dụng hoá học lẫn nhau mỗi chất vẫn giữ nguyên là chất ban đầu .- Trong cùng một dung dịch các chất cùng tồn tại khi chúng không mang các phần tử đối kháng tức là không tạo khí, kết tủa , chất không bền … . Chủ đề 1 XÉT CẶP CHẤT TỒN TẠI HOẶC KHÔNG TỒN TẠI TRONG CÙNG MỘT HỖN HỢPI- KIẾN THỨC CẦN NHỚ- Một cặp chất chỉ tồn tại trong cùng một hỗn hợp nếu chúng không tác dụnghoá học lẫn nhau mỗi chất vẫn giữ nguyên là chất ban đầu .- Trong cùng một dung dịch các chất cùng tồn tại khi chúng không mang cácphần tử đối kháng tức là không tạo khí, kết tủa , chất không bền … .Ví dụ 1 Cặp chất CaCl2 và Na2CO3 không cùng tồn tại vì xảy ra phản ứng CaCl2 + Na2CO3 → CaCO3 ↓ + H2OVí dụ 2 Cặp CaCl2 và NaNO3 đồng thời tồn tại vì không xảy ra phản ứng CaCl2 + NaNO3 →¬  CaNO32 + NaCl. Ví dụ 3 Cặp chất khí H2 và O2 tồn tại trong một hỗn hợp ở nhiệt độ thườngnhưng không tồn tại ở nhiệt độ cao. Vì 2H2+ O20t→ 2H2O mất mất* Chú ý một số phản ứng khó1 Phản ứng chuyển đổi hóa trị của muối FeII Cl ,Br2 2Fe,Cu+→¬  muối FeIIIVí dụ 2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3 6FeSO4 + 3Cl2 → 2FeCl3 + 2Fe2SO43 2FeCl3 + Fe → 3FeCl2 Fe2SO43 + Fe → 3FeSO42 Nâng hóa trị của nguyên tố trong oxit, hoặc bazơOxit HT thấp + O2 → oxit HT cao Ví dụ 2SO2 + O2 0t ,xt→ 2SO3 2FeO + ½ O2 0t→ Fe2O3 2FeOH2 + ½ O2 + H2O → 2FeOH3 nâu đỏ 3 Chuyển đổi muối trung hòa và muối axitMuối trung hòa 2oxitaxit + H Bazo →¬  muối axit Ví dụ Na2CO3 + CO2 + H2O → 2NaHCO3 NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O NaHCO3 thể hiện tínhaxit 4 Khả năng nâng hóa trị của F2, Cl2, Br2 SO2 + 2H2O + Br2 → H2SO4 + 2HBr làm mất màu dungdịch brom Na2SO3 + Cl2 + H2O → Na2SO4 + 2HClII- BÀI TẬP ÁP DỤNG VÀ NÂNG CAO1 Cặp chất nào tồn tại hoặc không tồn tại trong cùng một dung dịch ? giải thích?a Na2CO3 và HCl ; c AgNO3 và NaCl ; e CuSO4 và NaOHb NaOH và BaCl2; d CuSO4 và MgCl2 ; g NH4NO3 và CaOH22 Hỗn hợp nào sau đây không tồn tại khi cho vào nướca Ba , Al ; b Fe , Al ; c ZnO và Na2O ; d NaOH , NaHCO3e NaHSO4 , CaCO3; g NaOH, CuO ; h MgCO3 , BaCl23 Có thể tồn tại đồng thời hỗn hợp gồm các chất sau đây được không ? vì sao ?a Na2CO3r , CaOH2r, NaClr, CaHSO42r ; b SO2k, H2Sk , Cl2kc NaHSO4dd, KOHdd, Na2SO4dd ; d NH42CO3 dd, NaHSO4ddHướng dẫn a Tồn tại đồng thời vì các chất rắn không phản ứng với Không tồn tại vì xảy ra các phản ứng hóa học sau đâySO2 + 2H2S → 3S + 2H2OSO2 + Cl2 → SO2Cl2 Cl2 nâng S lên mức hóa trị VI H2S + Cl2 → 2HCl + S H2O + Cl2 → HCl + HClOSO2 + H2O → H2SO3 c Không tồn tại vì xảy ra phản ứng2NaHSO4 + 2KOH → Na2SO4 + K2SO4 + 2H2O. Hoặc NaHSO4 + KOH → KNaSO4 + H2O d không tồn tại vì xảy ra phản ứng2NaHSO4 + NH42CO3 → Na2SO4 + NH42SO4 + CO2 ↑ +H2O 4 Một hỗn hợp có thể tồn tại hoặc không tồn tại ở những điều kiện khác cho biết các cặp chất khí sau đây có thể tồn tại điều kiện nào ?a H2 và O2, b O2 và Cl2; c H2 và Cl2; dSO2 và O2 e N2 và O2; g HBr và Cl2 ; h CO2 và HCl; i NH3 và Cl2Hướng dẫna Tồn tại ở nhiệt độ Tồn tại ở bất kỳ điều kiện Tồn tại ở nhiệt độ thấp và không có ánh Tồn tại ở nhiệt độ thấp và không có xúc Tồn tại ở nhiệt độ Không tồn tại vì xảy ra phản ứng hóa họcCl2 + 2HBr → 2HCl + Br2h Tồn tại trong mọi điều Không tồn tại vì xảy ra phản ứng hóa học3Cl2 + 2NH3 → 6HCl + N25 Có thể tồn tại đồng thời trong dung dịch các cặp chất sau đây không ? Giảithích?a CaCl2 và Na2CO3; b HCl và NaHCO3; c NaHCO3 vàCaOH2d NaOH và NH4Cl ; e Na2SO4 và KCl ; g NH42CO3 vàHNO36 Khi trộn dung dịch Na2CO3 và dung dịch FeCl3 vào cốc thủy tinh thì thấyxuất hiện kết tủa màu nâu đỏ và giải phóng khí không màu, làm đục nước lấy kết tủa đem nung nóng hoàn toàn thì thu được chất rắn màu nâu đỏ vàkhông sinh ra khí nói trên. Hãy viết PTHH để giải dẫn3Na2CO3 + 2FeCl3 → Fe2CO33 + 6NaCl Fe2CO33 bị nước phân tích phản ứng ngược của phản ứng trung hòaFe2CO33 + 3H2O → 2FeOH3 ↓ + 3CO2 ↑ đã giản ước H2O ởvế phải Tổng hợp 2 phản ứng trên ta có3Na2CO3 + 2FeCl3 + 3H2O → 2FeOH3 ↓ + 3CO2 ↑ + 6NaCl 2FeOH3 0t→ Fe2O3 + 3H2O 7 Các cặp chất nào không cùng tồn tại trong một dung dịcha Fe và ddFeCl3; b Cu và dd FeCl2; c Zn và AgCld CaO và dd FeCl3; e SiO2 và dd NaOH ; e CuS và ddHCl8 Có hiện tượng gì xảy ra khi cho Cu vào mỗi dung dịch sau đâya dung dịch loãng NaNO3 + HCl ; b dung dịch CuCl2 ; c dung dịchFe2SO43 d dung dịch HCl có O2 hòa tan ; e dung dịch HNO3 loãng ; gdung dịch dẫn NaNO3 + HCl →¬  NaCl + HNO3 nếu không có Cu1 Khi có mặt Cu thì lượng HNO3 bị pư3Cu + 8HNO3 → 3CuNO32 + 4H2O + 2NO ↑ 2Tổng hợp 1 và 2 ta có 8NaNO3 + 8HCl + 3Cu → 8NaCl + 3CuNO32 + 4H2O + 2NO ↑ không màuNO + ½ O2 → NO2 hóa nâu trong không khí 9 Chất bột A là Na2CO3 , chất bột B là NaHCO3, có phản ứng hóa học gì xảy rakhi a Nung nóng mỗi chất A và Bb Hòa tan A và B bằng H2SO4 loãngc Cho CO2 lội qua dung dịch A và dung dịch Bd Cho A và B tác dụng với dung dịch Không đồng thời tồn tại hỗn hợp nào sau đây ở điều kiện thường ? giải thích?a CuNO3 r và NaOHr ; d SiO2r , Na2Or, H2O l b BaCl2r và Na2CO3dd ; e AgNO3 dd và H3PO4ddc SiO2r và Na2Or ; g MgCO3r và H2SO4 dd11 Có 3 dung dịch FeCl2 A ; brom B ; và NaOH CCó hiện tượng gì xảy ra khi thực hiện các thí nghiệm sau đâya Cho B vào C.b Cho A vào C rồi để ngoài không Cho B vào A rồi đổ tiếp C dẫn a Dung dịch Brom từ màu da cam chuyển thành không màuBr2 + NaOH → NaBrO + NaBr + H2Ob Xuất hiện kết tủa trắng xanh và từ từ hóa nâu đỏ trong dung dịchFeCl2 + 2NaOH → FeOH2 ↓ trắng xanh + 2NaCl 2FeOH2 + ½ O2 + H2O → 2FeOH3 nâu đỏc Ban đầu mất màu da cam của dung dịch Brom, sau đó xuất hiện kết tủa + 3Br2 → 2FeCl3 + FeBr3FeCl3 + 3NaOH → FeOH3 ↓ + 3NaCl FeBr3 + 3NaOH → FeOH3 ↓ + 3NaBr 12 Mỗi hỗn hợp sau đây có thể tồn tại được hay không ? Nếu có thì cho biếtđiều kiện, nếu không thì cho biết rõ nguyên nhân?a CH4 và O2 ; b SiO2 và H2O ; c Al và Fe2O3 ; d SiO2 và NaOH ; eCO và hơi dẫn SiO2 chỉ thể hiện tính oxit axit ở nhiệt độ Những cặp chất nào sau đây có thể tồn tại đồng thời trong một hỗn hợp ởnhiệt độ thườnga HCl k và H2S k ; b H2S k và Cl2 k ; c SO2 k và O2 k ;d SO2 k và CO2ke H2SO4 đặc và NaClr ; g H2SO3 dd và Na2CO3 r; h SO2k và O3 k H2 4’ Phi kimOxit axitAxit M + H2MM + H2OKim loạiOxit bazơBazơO2O2H2OH2O H2, Al,C,CO… 1 1’ 2 2’ 3 3 3’ 4 5 5’Muối Muối+ Kl , muối, axit, kiềmH2OKim loại hoạt độngHCl, H2SO4 loãng t0tantanHướng dẫn b Không tồn tại vì xảy ra phản ứng Cl2 + H2S → S ↓ + 2HCl thể khí Nếu trong dung dịch thì 4Cl2 + H2S + 4H2O → H2SO4 + 8HCle Không tồn tại vì xảy ra phản ứng NaCl r + H2SO4 đặc → NaHSO4 +HCl ↑ g Không tồn tại vì H2SO3 mạnh hơn H2CO3 nên có phản ứng xảy raH2SO3 + Na2CO3 → Na2SO3 + H2O + CO2 ↑ h Không tồn tại vì có phản ứng SO2 + O3 → SO3 + O2 ozon cótính oxi hóa cao 14 Cho các chất Na2CO3, dd NaOH, dd H2SO4, MgCO3, MgCl2, dd NH3, CuS,NH42CO3 , Fe3O4, AlOH3, dd NaAlO2, dd NH42SO4. Viết các PTHH xảy ranếu cho các chất tác dụng lẫn nhau theo đôi một. Chủ đề 2 SƠ ĐỒ PHẢN ỨNG Phần vô cơ I- KIẾN THỨC CẦN NHỚ1/ Các bước thực hiện- Phân loại các nguyên liệu và sản phẩm ở mỗi mũi Chọn các phản ứng thích hợp để biến các nguyên liệu thành các sản Viết đầy đủ các phương trình hóa học ghi điều kiện nếu có .* Lưu ý + Trong sơ đồ biến hoá mỗi mũi tên chỉ được viết một PTHH.+ Trong mỗi sơ đồ thì các chữ cái giống nhau là các chất giống nhau dạngbổ túc pư 2/Quan hệ biến đổi các chất vô cơFe FeCl3FeNO33 FeOH3 Fe2O3Fe2SO43FeNO32 FeNO33 FeNO33FeNO331 23 476 8910Fe5 + CO t0 + CO t0 + CO t0 + S t0 + O2 t0 + O2 t0,xt + H2O + E H GG A* Chú ý Ngoài ra còn phải sử dụng các phản ứng khác nhiệt phân, điện phân,phản ứng chuyển mức hóa trị, tính chất của H2SO4 đặc và HNO3 và các phảnứng nâng cao BÀI TẬP ÁP DỤNG VÀ NÂNG CAO1 Hoàn thành dãy chuyển hoá sau đây ghi rõ điều kiện nếu có 2 Hoàn thành sơ đồ biến hoá sau đây ghi rõ điều kiện nếu có a Na → NaCl → NaOH → NaNO3 → NO2 → Na → Na2O → NaOH → Na2CO3 → NaHCO3 → Na2CO3 → NaCl → FeS2 → SO2 → SO3 → H2SO4 → SO2 → H2SO4 → BaSO4. d Al → Al2O3 → Al → NaAlO2 → AlOH3 →Al2O3 → Al2SO43 → AlCl3 → Na2ZnO2 ¬ Zn →¬ ZnO → Na2ZnO2 →¬  ZnCl2 → ZnOH2 → N2 → NO → NO2 → HNO3 → CuNO32 → CuCl2 → CuOH2 → CuO → Cu → X2On 1→ X 2→CaXO22n – 4 3→XOHn 4→XCln 5→XNO3n 6→ Hoàn thành sơ đồ chuyển hoá sau đâyHướng dẫn 236Các chất A,B bị khử bởi CO nên phải là các oxit mức hoá trị Fe < III và D phải là và G là các sản phẩm của sự oxi hoá nên phải là các oxit. Chọn các chất lần lượt là Fe3O4, FeO, Fe, FeS, SO2, SO3, Xác định các chữ cái trong sơ đồ phản ứng và viết PTHH xảy raa X1 + X2 → Br2 + MnBr2 + H2Ob X3 + X4 + X5 → HCl + H2SO4 c A1 + A2 → SO2 + H2O d B1 + B2 → NH3↑ + CaNO32 + H2Oe D1 + D2 + D3 → Cl2 ↑ + MnSO4 + K2SO4 + Na2SO4 + H2OHướng dẫn Dễ thấy chất X1,X2 MnO2 và X3 → X5 SO2, H2O , A1,A2 H2S và O2 hoặc S và H2SO4 đặc Chất B1, B2 NH4NO3 và CaOH D1, D2,D3 KMnO4 , NaCl, H2SO4 Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau đây SO2muối A1A A3 Kết tủa A2Biết A là hợp chất vô cơ , khi đốt cháy 2,4gam A thì thu được 1,6 gam Fe2O3và 0,896 lít khí sunfurơ đktc. Hướng dẫn Trong 2,4 gam A có 1,12 gam Fe ; 1,28 gam S ⇒ không cóoxiXác định A FeS2 được hiểu tương đối là FeS. S Các phương trình phản ứng 4FeS2 + 11O2 0t→ 2Fe2O3 + 8SO2SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2OFeS2 + 2HCl → FeCl2 + H2S + S ↓ xem FeS2 ⇔ Na2SO3 + S → Na2S2O3 làm giảm hóa trị của lưuhuỳnh 6 Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau đây SO3 4→ H2SO4a FeS2 1→ SO2 SO2 7→ S ↓ NaHSO35→ Na2SO3 NaH2PO412348567ABCDEH2Sb P → P2O5 → H3PO4Na2HPO4Na3PO4c BaCl2 + ? → KCl + ? 5 phản ứng khác nhau 7 Xác định các chất ứng với các chữ cái A, B, C, D, E và viết phương trình phản A 0→t C B + CO2; B + H2O → CC + CO2 → A + H2O; A + H2O + CO2 → DD 0→t CA + H2O + CO2 b FeS2 + O2 → A + B ; G + KOH → H + DA + O2 → C ; H + CuNO32 → I + KC + D → axit E ; I + E → F + A + D E + Cu → F + A + D ; G + Cl2 + D → E + LA + D → axit Gc N2 + O2 →03000 C A ; C + CaCO3 → CaNO32 + H2O+ D A + O2 → B ; D + Na2CO3 + H2O 0t→EB + H2O → C + A ; E 0t→ Na2CO3 + H2O + D ↑ d Biết ở sơ đồ d A,B,C,D,E là các hợp chất khác nhau của lưu huỳnh .Hướng dẫn 1 H2S + 2NaOH → Na2S + 2H2O2 Na2S + FeCl2 → FeS ↓ + 2NaCl3 FeS + H2SO4 → FeSO4 + H2S ↑ 4 3FeSO4 + 3/2Cl2 → Fe2SO43 + FeCl35 Fe2SO43 + 3H2O ñp→2Fe + 3H2SO4 + 3/2 O2 ↑ 6 H2SO4 + K2S → K2SO4 + H2S ↑ 7 FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S ↑ 8 H2SO4 + FeO → FeSO4 + H2OCó thể giải bằng các phương trình phản ứng khác. 8 Hoàn thành dãy chuyển hoá sau a CaCl2 → Ca → CaOH2 → CaCO3 CaHCO32 Clorua vôi CaNO32 b KMnO4 HCl+→ Cl2 → NaClO → NaCl → NaOH → Javel → Cl2O2 ¬ KClO3 9 Xác định các chất A,B,C,D,E ,G,X, và hoàn thành các phương trình phảnứngFe + A → FeCl2 + B ↑ ; D + NaOH → E ↓ + GB + C → A ; G + H2O → X + B + C FeCl2 + C → D10 Thay các chữ cái bằng các CTHH thích hợp và hoàn thành phản ứng sauA + H2SO4 → B + SO2 + H2O ; D + H2 0t→ A + H2OB + NaOH → C + Na2SO4 ;A + E → CuNO32 + Ag ↓ C 0t→ D + H2OHướng dẫn A Cu ; B CuSO4 ; C CuOH2 ; D CuO ; EAgNO3 11 Hãy chọn 2 chất vô cơ X khác nhau và xác định A,B,C,D,E,F thỏa mãn sơđồ sau A→C→EX X X X Hướng dẫn X là chất bị nhiệtphân hoặc điện phânB→D→F12 a Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau mỗi chữ cái là một chất khác nhau, vớiS là lưu huỳnh S + A → X ; S + B → YY + A → X + E ; X + Y → S + EX + D + E → U + V ; Y + D + E → U + Vb Cho từng khí X,Y trên tác dụng với dung dịch Br2 thì đều làm mất màudung dịch brom. Viết các phương trình hóa học xảy dẫn X và Y là những chất tạo ra từ S nên chỉ có thể SO2, H2S , muối sunfua kimloại, sunfua cacbon. Nhưng vì X tác dụng được với Y nên phù hợp nhất là X SO2 và Y H2S.FeCác phương trình phản ứng S + O2 ot→SO2 XH2S + O2 ot→SO2 + H2O ESO2 + Cl2 + 2H2O → H2SO4 + 2HCl U H2SO4 và V HClS + H2 ot→ H2S YSO2 + 2H2S → 3S ↓ + 2H2OH2S + 4Cl2 + 4H2O →H2SO4 + 8HCl 13 Xác định các chất A,B, M,X trong sơ đồ và viết PTHH để minh họaX + A E+→FX + B G+→H E+→FX + C I+→ K L+→ H + BaSO4 ↓ X + D M+→X G+→HHướng dẫn A,B,C,D phải là các chất khử khác nhau, X là oxit của Viết PTHH để thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau mỗi chữ cái là một chấtkhác nhauA 2 2CaOH + H O+→ B 2 HCl + H O+→ C ot→ D đpnc→ A FeO+→D HCl +→ EMg+→ A Biết trong hợp chất oxit, nguyên tố A có chiếm 52,94% về khối Hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sauFeCl2→FeNO32 →FeOH2 Fe Fe2O3→ →FeNO32 →FeOH3 16 Cho sơ đồ phản ứng sau đây NH3 20COt ,p→ A1 2H O+→ A2 2 4H SO3NaOH4A khí A khí ++→→ [...]...Biết A1 gồm các nguyên tố C,H,O,N với tỷ lệ khối lượng tương ứng 3147 và trong phân tử A1 có 2 nguyên tử nitơ a Hãy xác định CTHH của A1, A2, A3 và hoàn thành phương trình phản ứng trên b Chọn chất thích hợp để làm khô mỗi khí A3 và A4 Hướng dẫn từ tỷ số khối lượng C,H,O,N tìm được A 1 là urê CONH22 - . 1 XÉT CẶP CHẤT TỒN TẠI HOẶC KHÔNG TỒN TẠI TRONG CÙNG MỘT HỖN HỢPI- KIẾN THỨC CẦN NHỚ- Một cặp chất chỉ tồn tại trong cùng một hỗn hợp nếu chúng không. 4 Một hỗn hợp có thể tồn tại hoặc không tồn tại ở những điều kiện khác cho biết các cặp chất khí sau đây có thể tồn tại điều kiện nào ?a - Xem thêm -Xem thêm XÉT CẶP CHẤT TỒN TẠI HOẶC KHÔNG TRONG DUNG DỊCH, XÉT CẶP CHẤT TỒN TẠI HOẶC KHÔNG TRONG DUNG DỊCH, Cặp chất cùng tồn tại trong một dung dịchTính chất hóa học của muốiCặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?Tính chất hóa học muối1. Muối tác dụng với kim loại2. Muối tác dụng với axit3. Muối tác dụng với muối4. Muối tác dụng với bazơ5. Phản ứng nhiệt phânCâu hỏi vận dụng liên quanCặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn đọc trả lời câu hỏi liên quan đến cặp chất cùng tồn tại trong một dung dịch. Cặp chất cùng tồn tại trong một dung dịch được phải là hai chất không phản ứng được với nhau.>> Mời các bạn tham khảo thêm một số nội dung câu hỏi liên quanCho từ từ đến dư kim loại X vào dung dịch FeCl3Khi thủy phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo vàTrong tự nhiên canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước được gọi làKết tủa màu đen xuất hiện khi dẫn khí hiđro sunfua vào dung dịchCặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?A. KCl, H2SO4, H2SO4, NaCl, án hướng dẫn giải chi tiết 2 chất không tác dụng được với nhau sẽ cùng tồn tại được trong một dung dịchA. thỏa mãnB. H2SO4 + 2KOH → K2SO4 + 2H2OC. BaCl2 + H2SO4 → BaSO4↓ +2HClD. NaCl + AgNO3→ AgCl↓ + NaNO3Đáp án ATính chất hóa học muối1. Muối tác dụng với kim loạiMuối + kim loại → Muối mới + kim loại mớiFe + CuSO4 → FeSO4 + CuKim loại mạnh đẩy kim loại yếu ra khỏi dung dịch muối của nó2. Muối tác dụng với axitMuối + axit → muối mới + axit mớiHCl + 2AgNO3 → AgCl + HNO3CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2OĐiều kiện xảy ra phản ứng Sản phẩm tạo thành phải có chất khí hoặc chất kết tủa hoặc nước3. Muối tác dụng với muốiMuối + muối → 2 muối mớiNaCl + AgNO3 → NaNO3 + AgClĐiều kiện phản ứng xảy ra Sản phẩm chất tạo thành phải có chất khí hoặc chất kết tủa hoặc Muối tác dụng với bazơMuối + bazơ → muối mới + bazơ mới2KOH + CuCl2 → 2KCl + CuOH2Điều kiện xảy ra phản ứng sản phẩm tạo thành phải có chất khí hoặc chất kết tủa hoặc nước5. Phản ứng nhiệt phânMột số muối bị nhiệt phân hủy ở nhiệt độ caoCaCO3 CaO + CO2Câu hỏi vận dụng liên quanCâu 1. Dãy gồm chất tác dụng được với dung dịch CuCl2 làA. NaOH, K2SO4 và ZnB. NaOH, AgNO3 và ZnC. K2SO4, KOH và FeD. HCl, Zn và AgNO3Xem đáp ánĐáp án BDãy gồm chất tác dụng được với dung dịch CuCl2 là NaOH, AgNO3 và ZnPhương trình phản ứng minh họaCuCl2 + 2NaOH → CuOH2 + 2NaClCuCl2 + 2AgNO3 → 2AgCl + CuNO32Zn + CuCl2 → ZnCl2 + CuCâu 2. Cặp chất nào dưới đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịchA. NaCl và AgNO3B. NaOH và CuCl2C. H2SO4, CaCl2D. KNO3 và NaClXem đáp ánĐáp án DA. Loại vì có phản ứng NaCl + AgNO3 → AgCl + NaNO3B. Loại vì có phản ứng CuCl2 + 2NaOH → CuOH2 + 2NaClC. Loại vì có phản ứng CaCl2 + H2SO4 → 2HCl + CaSO4↓D. Thỏa mãn vì 2 chất này không phản ứng với nhauCâu 3. Cặp chất khi phản ứng không tạo ra chất kết Na2CO3 và HClB. AgNO3 và BaCl2C. BaCO3 và H2SO4D. BaCO3 và HClXem đáp ánĐáp án DA. Loại vì có phản ứng Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO2 + H2OB. Thỏa mãn vì 2 chất này phản ứng chỉ tạo kết tủaBaCl2 + 2AgNO3 → BaNO32 + 2AgClC. Loại vì có phản ứng BaCO3 + H2SO4 → BaSO4 + H2O + CO2D. Loại vì có phản ứng BaCO3 + 2HCl → H2O + CO2 + BaCl2Câu 4. Dãy các chất nào sau đây là muối axit?A. MgHCO32, CaHCO32, BaHCO32, KHCO3, CaHCO3 CaHCO32, BaHCO32, KHCO3, CaCO3, K2CO3Xem đáp ánĐáp án BDãy các chất nào sau đây là muối axit?Loại A, C vì BaCO3 là muối trung hòaLoại D vì CaCO3, K2CO3 là muối trung hòaCâu 5. Cặp chất nào sau đây tồn tại trong một dung dịch không xảy ra phản ứng với nhauA. NaOH, HClB. KOH, Na2SO4C. CaOH2, Na2SO4D. KOH, H2SO4Xem đáp ánĐáp án BA. Loại vì có phản ứng NaOH + HCl → NaCl + H2OB. Thỏa mãn vì 2 chất này không có pư với nhau do sản phẩm không tạo thành chất kết tủa hoặc bay Loại vì có phản ứng CaOH2 + Na2SO4 → CaSO4↓ + 2NaOHD. Loại vì có phản ứng 2KOH + H2SO4 → K2SO4 + 2H2OCâu 6. Để nhận biết các dung dịch sau H2SO4, NaOH, HCl, người ta dùngA. quỳ tím và dung dịch quỳ tím và dung dịch phenolphtalein và dung dịch đáp ánĐáp án AĐể nhận biết các dung dịch sau H2SO4, NaOH, HCl, người ta dùng Dùng quỳ tím+ NaOH là bazo mạnh làm quỳ chuyển màu xanh+ H2SO4, HCl là axit mạnh làm quỳ chuyển màu đỏDùng BaCl2 nhận 2 dung dịch axitDung dịch nào xuất hiện kết tủa trắng là H2SO4H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 +2HCl+ Không có hiện tượng gì là HClCâu 7. Các cặp chất nào cùng tồn tại trong một dung dịch?1 CuSO4 và HCl2 H2SO4 và Na2SO3 3 KOH và NaCl4 MgSO4 và BaCl2A. 1; 2B. 3; 4C. 2; 4D. 1; 3Xem đáp ánĐáp án DCác cặp chất cùng tồn tại trong một dung dịch là cặp chất không phản ứng với nhauCuSO4 và HCl và cặp 3. KOH và NaCl các chất không phản ứng được với nhauCâu 8. Cặp chất nào sau đây không thể tồn tại trong một dung dịch?A. NaOH, MgSO4B. KCl, Na2SO4C. CaCl2, NaNO3D. ZnSO4, H2SO4Xem đáp ánĐáp án ACặp chất không thể cùng tồn tại trong một dung dịch là cặp chất xảy ra phản ứng với nhau=> cặp NaOH và MgSO4 không thể cùng tồn tại trong một dung dịch vì xảy ra phản ứng2NaOH + MgSO4 → MgOH2 + Na2SO4Câu 9. Để nhận biết 3 lọ mất nhãn đựng 3 dung dịch CuCl2, FeCl3, MgCl2 ta dùngA. Quỳ tímB. Dung dịch BaNO32C. Dung dịch AgNO3D. Dung dịch KOHXem đáp ánĐáp án DĐể nhận biết 3 lọ mất nhãn đựng 3 dung dịch CuCl2, FeCl3, MgCl2 ta dùng dung dịch KOH vì tạo các kết tủa có màu khác nhaudung dịch CuCl2 tạo kết tủa xanh CuCl2 + 2NaOH → CuOH2 ↓xanh + 2NaCldung dịch FeCl3 tạo kết tủa đỏ nâu FeCl3 + 3NaOH → FeOH3 ↓đỏ nâu + 3NaCldung dịch MgCl2 tạo kết tủa trắng MgCl2 + 2NaOH → MgOH2 ↓trắng + 3NaClCâu 10. Dãy muối tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng làA. Na2CO3, Na2SO3, NaClB. CaCO3, Na2SO3, BaCl2C. CaCO3, BaCl2, MgCl2D. BaCl2, Na2CO3, CuNO32Xem đáp ánĐáp án BPhương trình phản ứng minh họaCaCO3 + H2SO4 → CaSO4 + CO2 + H2ONa2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + SO2 + H2OBaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HClLoại A vì NaCl không phản ứngLoại C vì MgCl2 không phản ứngLoại D vì CuNO32 không phản ứngCâu 11. Cặp chất tác dụng với nhau sẽ tạo ra khí lưu huỳnh đioxit làA. CaCO3 và HClB. Na2SO3 và H2SO4C. CuCl2 và NaOHD. Na2CO3 và HNO3Xem đáp ánĐáp án BA. LoạiCaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2↑ + H2O⟹ thu được khí CO2 cacbon đioxitB. ĐúngNa2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + SO2↑ + H2O⟹ thu được khí SO2 lưu huỳnh đioxitC. LoạiCuCl2 + 2NaOH → CuOH2↓ + 2NaCl⟹ không thu được LoạiNa2CO3 + 2HNO3 → 2NaNO3 + CO2↑ + H2O⟹ thu được khí CO2 cacbon đioxitCâu 12. Chất nào dưới đây góp phần nhiều nhất vào sự hình thành mưa axit?A. Dẫn xuất flo của Cacbon Lưu huỳnh đáp ánĐáp án DSO2 góp phần nhiều nhất vào sự hình thành mưa axitCâu 13. Dung dịch tác dụng được với các dung dịch FeNO32, CuCl2 là dịch dịch dịch dịch BaCl2Xem đáp ánĐáp án ADung dịch tác dụng được với các dung dịch FeNO32, CuCl2 là dung dịch NaOH vì tạo kết tủaFeNO32 + 2NaOH → FeOH2 ↓ + 2NaNO3CuCl2 + 2NaOH → CuOH2 ↓ + 2NaClCâu 14. Cho Na2O vào dung dịch muối X, thu được kết tủa màu trắng. Muối X là chất nào sau đây?A. đáp ánĐáp án DKhi cho Na2O vào nước có phản ứng sau Na2O + H2O → NaOHA. NaCl không phản ứng với NaOHB. FeCl3 tác dụng với NaOH sinh ta kết tủa màu nâu đỏ FeCl3 + 3NaOH → FeOH3↓ + 3NaClC. CuCl2 tác dụng với NaOH sinh ra kết tủa màu xanh lam CuCl2 + 2NaOH → CuOH2↓ + 2NaClD. MgCl2 tác dụng với NaOH sinh ra kết tủa màu trắng MgCl2 + 2NaOH → MgOH2↓ + 2NaClCâu 15. Chỉ dùng quỳ tím có thể nhận biết được tối đa bao nhiêu dung dịch trong các dung dịch sau NaCl, NaHCO3, Na2CO3, NaHSO4, NaNO3, 3B. 2C. 4D. 6Xem đáp ánĐáp án C+ Quỳ tím hóa đỏ NaHSO4+ Quỳ tím hóa xanh Na2CO3 và NaOHNa2CO3 + NaHSO4 → sủi bọt khíNa2CO3 + 2 NaHSO4 → 2 Na2SO4 + H2O + CO2NaOH + NaHSO4 → không hiện tượng+ Quỳ không đổi màu NaCl, NaHCO3, NaNO3NaHCO3 + NaHSO4 → sủi bọt khíNaHCO3 + NaHSO4 → Na2SO4 + CO2↑ + H2ONaNO3, NaCl + NaHSO4→ không hiện tượngVậy phân biệt được 4 16. Ngâm một lá Zn vào dung dịch HCl thấy bọt khí thoát ra ít và chậm. Nếu nhỏ thêm vào vài giọt dung dịch X thì thấy bọt khí thoát ra rất nhiều và nhanh. Chất tan trong dung dịch X làA. đáp ánĐáp án BZn + 2HCl → H2 + ZnCl2 1Để bọt khí thoát ra nhiều và nhanh thì xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa→ X là dung dịch muối của kim loại có tính khử yếu hơn Zn→ dung dịch cần dùng là FeSO4- Cặp chất không tồn tại trong một dung dịch chúng xảy ra phản ứng với nhau là $CuSO _{4}$ và $KOH$$CuSO _{4}+2 KOH \rightarrow Cu OH _{2} \downarrow+ K _{2} SO _{4}$

các cặp chất cùng tồn tại trong một dung dịch